Huyện Lương Sơn
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Tùng Ninh | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 0912 888 234 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0816 961 989 |
Điểm đón – trả: thị trấn Lương Sơn (QL6) → Mỹ Đình / Giáp Bát.
Ghi chú: Nhiều chuyến trong ngày, dễ bắt dọc QL6.
Huyện Mai Châu
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Mai Châu Nature Limousine Bus | Limousine 16 chỗ | 300.000đ | 1900 888 684 |
| Phuong Ha Mai Chau Limousine | Limousine 16 chỗ | 220.000đ | 1900 888 684 |
| Hai An Vip | Ghế ngồi 45 chỗ | 140.000đ | 1900 888 684 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 250.000đ | 0989 355 355 |
Điểm đón – trả: trung tâm Mai Châu → Mỹ Đình / Cầu Giấy.
Ghi chú: Limousine chất lượng cao, đánh giá 5/5, đông khách du lịch.
Huyện Đà Bắc
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Anh Hậu | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 1900 0179 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0816 961 989 |
Điểm đón – trả: thị trấn Đà Bắc → Mỹ Đình / Giáp Bát.
Ghi chú: Tuyến nhỏ, xe ghép phổ biến.
Huyện Tân Lạc
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Duy Hùng | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 1900 0179 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0858 911 247 |
Điểm đón – trả: thị trấn Tân Lạc → Mỹ Đình / Thanh Xuân.
Ghi chú: Dễ bắt xe dọc QL6.
Huyện Kim Bôi
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Kim Bôi VIP | Limousine 7 chỗ | 220.000đ | 0961 690 056 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 200.000đ | 0816 961 989 |
Điểm đón – trả: thị trấn Kim Bôi → Mỹ Đình / Cầu Giấy.
Ghi chú: Limousine đón tận nơi, linh hoạt.
Huyện Cao Phong
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| CoXaMa | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 1900 0179 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0816 961 989 |
Điểm đón – trả: thị trấn Cao Phong → Mỹ Đình / Giáp Bát.
Huyện Yên Thủy
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Yên Thủy Bus | Ghế ngồi 28 chỗ | 80.000đ | 0218 3864 189 / 0989 345 116 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 100.000đ | 0858 911 247 |
Điểm đón – trả: bến xe Yên Thủy → Mỹ Đình / Thanh Xuân.
Huyện Lạc Sơn
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| CoXaMa | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 1900 0179 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0816 961 989 |
Điểm đón – trả: thị trấn Lạc Sơn → Mỹ Đình / Giáp Bát.
Huyện Kỳ Sơn
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| CoXaMa | Ghế ngồi 29 chỗ | 100.000đ | 1900 0179 |
| Xe ghép 4–7 chỗ | Xe ghép | 120.000đ | 0858 911 247 |
Điểm đón – trả: thị trấn Kỳ Sơn → Mỹ Đình / Thanh Xuân.
Huyện Lạc Thuỷ – Bảng thông tin nhà xe
| Nhà xe | Loại xe | Giá vé | Hotline |
|---|---|---|---|
| Thiện Long | Ghế ngồi 29 chỗ | 120.000đ | 0912 345 678 |
| Xe ghép Lạc Thuỷ → Hà Nội | 4–7 chỗ | 120.000–150.000đ | 0889 797 888 |
Điểm đón – trả
-
Điểm đón: thị trấn Chi Nê (QL12B), các điểm trong huyện Lạc Thuỷ.
-
Điểm trả: Mỹ Đình – Giáp Bát – Thanh Xuân – Cầu Giấy (xe ghép trả tận nơi tùy yêu cầu).
Các bến trả phổ biến tại Hà Nội
-
Mỹ Đình – bến chính, nhiều nhất.
-
Giáp Bát – nhiều xe giường nằm.
-
Yên Nghĩa – một số xe, phù hợp khách Hà Đông.
-
Gia Lâm – ít, chủ yếu xe ghép.
-
Cầu Giấy, Thanh Xuân – xe ghép trả tận nơi.
Nhận xét & kinh nghiệm đặt vé
-
Lương Sơn, Mai Châu, Đà Bắc: nhiều xe chất lượng, dễ đặt.
-
Kim Bôi, Cao Phong, Tân Lạc: chủ yếu xe ghế ngồi, giá rẻ, tần suất tốt.
-
Kỳ Sơn, Lạc Sơn: ít nhà xe, xe ghép là chính.
-
Giá vé:
-
Xe hãng: 80.000–300.000đ
-
Xe ghép: 100.000–250.000đ
-
-
Nên đặt trước qua hotline dịp cuối tuần/lễ.
-
Đường QL6 đèo dốc, nên chọn chuyến buổi sáng, tránh mưa.
